Từ điển Thiều Chửu
揆 - quỹ
① Ðo, lường, như bách quỹ 百揆 toan lường trăm việc, là cái chức của quan tể tướng, vì thế đời sau mới gọi quan thể tướng là thủ quỹ 首揆, hay hiệp quỹ 協揆 vậy. ||② Ðạo, như kì quỹ nhất dã 其揆一也 thửa đạo một vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
揆 - quĩ
(văn) ① Đo, lường, suy đoán, đánh giá: 百揆 Toan lường trăm việc; 揆其本意 Suy đoán ý nó. Xem 首揆 (bộ 首) và 恊揆 (bộ 十); ② Đạo, tiêu chuẩn, lí lẽ: 其揆一也 Đạo của nó là một vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揆 - quỹ
Đo xem được bao nhiêu.


揆度 - quỹ độ || 揆席 - quỹ tịch ||